Đọc nhanh: 媚娘 (mị nương). Ý nghĩa là: Nàng con gái đáng yêu — Tên gọi chung các công chúa, con gái các vua đời Hùng Vương Việt Nam..
媚娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nàng con gái đáng yêu — Tên gọi chung các công chúa, con gái các vua đời Hùng Vương Việt Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媚娘
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
媚›