Đọc nhanh: 媚珠 (mị châu). Ý nghĩa là: Tên một vị công chúa thượng cổ Việt Nam, con gái của An Dương Vương..
媚珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một vị công chúa thượng cổ Việt Nam, con gái của An Dương Vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媚珠
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 他 刚 买 了 一颗 珠子
- Anh ấy vừa mua một viên ngọc.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媚›
珠›