Ý nghĩa của từ 淇 theo âm hán việt

淇 là gì? (Kì, Kỳ). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Sông “Kì” , ở tỉnh Hà Nam, sông Kỳ, Sông Kì.. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Kì” , ở tỉnh Hà Nam

Từ điển phổ thông

  • sông Kỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Kì.

Từ ghép với 淇