Ý nghĩa của từ 嗡 theo âm hán việt

嗡 là gì? (ông, ổng). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: vo ve, vù vù, Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh). Từ ghép với : Tiếng máy bay vù vù, Ong bay vo ve. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vo ve, vù vù

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thanh) Vo ve, vù vù

- Tiếng máy bay vù vù

- Ong bay vo ve.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh)

- “Tha tảo tựu lưỡng nhãn phát hắc, nhĩ đóa lí ông đích nhất thanh” , (A Q chánh truyện Q) Hai mắt y đã tối sầm lại, trong tai nghe vù vù.

Trích: “mật phong ông ông địa phi” ong bay vo ve. Lỗ Tấn

Từ ghép với 嗡