嗡嗡 wēng wēng
volume volume

Từ hán việt: 【ổng ổng】

Đọc nhanh: 嗡嗡 (ổng ổng). Ý nghĩa là: buzz; lùng bùng, máy bay không người lái, ngân nga. Ví dụ : - 飞机在天空嗡嗡地打圈子。 máy bay lượn vòng trên không.

Ý Nghĩa của "嗡嗡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嗡嗡 khi là Từ tượng thanh (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. buzz; lùng bùng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī zài 天空 tiānkōng 嗡嗡地 wēngwēngdì 打圈子 dǎquānzi

    - máy bay lượn vòng trên không.

✪ 2. máy bay không người lái

drone

✪ 3. ngân nga

hum

✪ 4. vo vo; ve ve

象声词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗡嗡

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng wēng 嗡地 wēngdì fēi

    - ong bay vù vù; ong bay vo ve

  • volume volume

    - 飞机 fēijī zài 天空 tiānkōng 嗡嗡地 wēngwēngdì 打圈子 dǎquānzi

    - máy bay lượn vòng trên không.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng shì 低沉 dīchén de 嗡嗡声 wēngwēngshēng

    - Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēng
    • Âm hán việt: Ông , Ổng
    • Nét bút:丨フ一ノ丶フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RCIM (口金戈一)
    • Bảng mã:U+55E1
    • Tần suất sử dụng:Cao