Các biến thể (Dị thể) của 餵

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

    𫗭

Ý nghĩa của từ 餵 theo âm hán việt

餵 là gì? (Uỷ). Bộ Thực (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: chăn nuôi, Đem thức ăn đưa vào miệng người, Nuôi dưỡng, cho động vật ăn. Từ ghép với : “ủy phạn” đút cơm., “ủy trư” cho heo ăn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chăn nuôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Chăn nuôi. Tục dùng như chữ uỷ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đem thức ăn đưa vào miệng người

- “ủy phạn” đút cơm.

* Nuôi dưỡng, cho động vật ăn

- “ủy trư” cho heo ăn.

Từ ghép với 餵