Đọc nhanh: 喂奶 (uy nãi). Ý nghĩa là: cho con bú. Ví dụ : - 她每天夜里起来给孩子喂奶,换尿布,没睡过一个囫囵觉。 cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
喂奶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho con bú
to breast-feed
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喂奶
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 妈妈 在 给 宝宝 喂奶
- Mẹ đang cho em bé bú.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 他 常喝 原味 奶茶
- Anh ấy thường uống trà sữa nguyên vị.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
- 除了 奶茶 , 别的 我 都 不 爱喝
- Ngoài trà sữa ra thì tôi không thích uống cái khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喂›
奶›