Đọc nhanh: 喂哺 (uy bộ). Ý nghĩa là: cho ăn (một em bé).
喂哺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho ăn (một em bé)
to feed (a baby)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喂哺
- 她 喂养 几只 鸟
- Cô ấy nuôi vài con chim.
- 他 把 哺 喂给 了 孩子
- Anh ấy bón cơm búng cho đứa trẻ.
- 她 在 农场 喂养 羊
- Cô ấy nuôi cừu trên trang trại.
- 她 喂养 一只 猫
- Cô ấy nuôi một con mèo.
- 喂 , 汽车 开 慢点儿 嘛 !
- Này, lái xe chậm lại một chút đi!
- 酒脚 常常 被 用来 喂猪
- Bã rượu thường được dùng để cho lợn ăn.
- 喂 , 听到 我 说话 了 吗 ?
- Này, bạn có nghe tôi nói không?
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哺›
喂›