Đọc nhanh: 咱家 (cha gia). Ý nghĩa là: tôi; nhà ta, nhà của tôi, ngôi nhà của chúng tôi. Ví dụ : - 咱家居然被打打劫了 Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.. - 他站在咱家花园里看着我们家 Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
咱家 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tôi; nhà ta
I; me
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
✪ 2. nhà của tôi
my home
✪ 3. ngôi nhà của chúng tôi
our house; we
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咱家
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 货比三家 不 吃亏 , 咱们 还是 到 别家 再 看看 吧 !
- Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 咱 的 家 在 这里
- Nhà của tôi ở đây.
- 我 说 给 咱家 的 狗 改名 叫 妮可 如何
- Tôi nói chúng tôi đổi tên con chó của chúng tôi là Nicole.
- 咱们 应该 货比三家 买 最好 的
- Chúng ta nên tham khảo giá rồi mua cái tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咱›
家›