咱们 zánmen
volume volume

Từ hán việt: 【cha môn】

Đọc nhanh: 咱们 (cha môn). Ý nghĩa là: tụi mình; chúng ta; chúng mình (cả người nói và người nghe), bạn; cậu; các bạn, tôi; tớ; mình. Ví dụ : - 咱们一起去看电影吧。 Chúng ta cùng đi xem phim nhé.. - 咱们都喜欢这个游戏。 Chúng ta đều thích trò chơi này.. - 咱们一起努力完成任务。 Chúng ta cùng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "咱们" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

咱们 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tụi mình; chúng ta; chúng mình (cả người nói và người nghe)

称说话人(我、我们)和听话人(你、你们)双方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 一起 yìqǐ kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Chúng ta cùng đi xem phim nhé.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen dōu 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 游戏 yóuxì

    - Chúng ta đều thích trò chơi này.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 一起 yìqǐ 努力完成 nǔlìwánchéng 任务 rènwù

    - Chúng ta cùng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bạn; cậu; các bạn

指听话人,你或者你们。这种表达会让听话人觉得亲切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 早点儿 zǎodiǎner 休息 xiūxī ba

    - Cậu nghỉ ngơi sớm đi nhé.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 今天 jīntiān yǒu 时间 shíjiān ma

    - Bạn có rảnh hôm nay không?

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 听听 tīngtīng de 建议 jiànyì

    - Cậu thử nghe lời khuyên của anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. tôi; tớ; mình

指说话人自己,我

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo

    - Hôm nay tôi có tâm trạng không tốt.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 从不 cóngbù 放弃 fàngqì 希望 xīwàng

    - Tôi chưa bao giờ từ bỏ hy vọng.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen duì 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Tôi rất tin tưởng vào tương lai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咱们

✪ 1. 咱们(+ 的) + Danh từ

"咱们" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 咱们 zánmen de 计划 jìhuà hěn 完美 wánměi

    - Kế hoạch của chúng ta rất hoàn hảo.

  • volume

    - 参观 cānguān 咱们 zánmen de 学校 xuéxiào ba

    - Tham quan trường của chúng ta nhé.

✪ 2. Động từ + 咱们

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī zhǎo 咱们 zánmen 谈话 tánhuà

    - Thầy giáo tìm chúng ta để nói chuyện.

  • volume

    - 他们 tāmen 咱们 zánmen 一顿 yīdùn

    - Họ đánh chúng ta một trận.

So sánh, Phân biệt 咱们 với từ khác

✪ 1. 我们 vs 咱们

Giải thích:

- "我们" có thể sử dụng cho hai bên đối thoại, người nói và người nghe (bao gồm cả người đang không có mặt ở đó)
- "咱们" chỉ có thể được sử dụng để chỉ hai bên đang trong cuộc đối thoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咱们

  • volume volume

    - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 之后 zhīhòu 咱们 zánmen 就要 jiùyào 离别 líbié le

    - sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 咱们 zánmen chī 北京烤鸭 běijīngkǎoyā ba

    - Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 偏偏 piānpiān 咱们 zánmen méi 完成 wánchéng

    - Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?

  • volume volume

    - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 争得 zhēngde 够呛 gòuqiāng nòng 咱们 zánmen 晚上 wǎnshang méi 眨眼 zhǎyǎn

    - Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • volume volume

    - zhàn zài 咱家 zájiā 花园里 huāyuánlǐ 看着 kànzhe 我们 wǒmen jiā

    - Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zá , Zán
    • Âm hán việt: Cha , Gia , Ta
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHBU (口竹月山)
    • Bảng mã:U+54B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa