Đọc nhanh: 咱们 (cha môn). Ý nghĩa là: tụi mình; chúng ta; chúng mình (cả người nói và người nghe), bạn; cậu; các bạn, tôi; tớ; mình. Ví dụ : - 咱们一起去看电影吧。 Chúng ta cùng đi xem phim nhé.. - 咱们都喜欢这个游戏。 Chúng ta đều thích trò chơi này.. - 咱们一起努力完成任务。 Chúng ta cùng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ.
咱们 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tụi mình; chúng ta; chúng mình (cả người nói và người nghe)
称说话人(我、我们)和听话人(你、你们)双方
- 咱们 一起 去 看 电影吧
- Chúng ta cùng đi xem phim nhé.
- 咱们 都 喜欢 这个 游戏
- Chúng ta đều thích trò chơi này.
- 咱们 一起 努力完成 任务
- Chúng ta cùng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bạn; cậu; các bạn
指听话人,你或者你们。这种表达会让听话人觉得亲切
- 咱们 早点儿 休息 吧
- Cậu nghỉ ngơi sớm đi nhé.
- 咱们 今天 有 时间 吗 ?
- Bạn có rảnh hôm nay không?
- 咱们 听听 他 的 建议
- Cậu thử nghe lời khuyên của anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tôi; tớ; mình
指说话人自己,我
- 咱们 今天 心情 不好
- Hôm nay tôi có tâm trạng không tốt.
- 咱们 从不 放弃 希望
- Tôi chưa bao giờ từ bỏ hy vọng.
- 咱们 对 未来 充满信心
- Tôi rất tin tưởng vào tương lai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咱们
✪ 1. 咱们(+ 的) + Danh từ
"咱们" làm định ngữ
- 咱们 的 计划 很 完美
- Kế hoạch của chúng ta rất hoàn hảo.
- 参观 咱们 的 学校 吧
- Tham quan trường của chúng ta nhé.
✪ 2. Động từ + 咱们
cụm động tân
- 老师 找 咱们 谈话
- Thầy giáo tìm chúng ta để nói chuyện.
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
So sánh, Phân biệt 咱们 với từ khác
✪ 1. 我们 vs 咱们
- "我们" có thể sử dụng cho hai bên đối thoại, người nói và người nghe (bao gồm cả người đang không có mặt ở đó)
- "咱们" chỉ có thể được sử dụng để chỉ hai bên đang trong cuộc đối thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咱们
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 今晚 咱们 吃 北京烤鸭 吧
- Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
咱›