Đọc nhanh: 咱俩 (ta lưỡng). Ý nghĩa là: hai người chúng ta. Ví dụ : - 看看咱俩 Hãy nhìn hai chúng ta.
✪ 1. hai người chúng ta
the two of us
- 看看 咱俩
- Hãy nhìn hai chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咱俩
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 咱俩 友情 特瓷密
- Tình bạn của chúng ta rất thân thiết.
- 可能 都 比较 少玩 , 要 不 咱俩 加个 好友 吧
- Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 咱俩 位置 可以 掉换
- Hai vị trí của chúng ta có thể thay đổi.
- 咱俩 同庚 , 只是 我 小 你 两个 月
- chúng ta bằng tuổi nhau, tôi chỉ nhỏ hơn anh hai tháng.
- 咱俩 的 情谊 可真 没得说
- Tình bạn của hai ta thì khỏi phải nói.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俩›
咱›