Đọc nhanh: 吾辈 (ngô bối). Ý nghĩa là: chúng ta; lứa chúng ta; thế hệ chúng ta.
吾辈 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúng ta; lứa chúng ta; thế hệ chúng ta
我们
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吾辈
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
- 他家 老辈 都 是 木匠
- thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吾›
辈›