Đọc nhanh: 吾君 (ngô quân). Ý nghĩa là: Vua của ta. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Cho nên đây phải hoạ vần Chiến tụng nguyện ngô quân đem lại nếp hoàng đồ «..
吾君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua của ta. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Cho nên đây phải hoạ vần Chiến tụng nguyện ngô quân đem lại nếp hoàng đồ «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吾君
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 君来 此 有 何事 ?
- Anh đến đây có chuyện gì vậy?
- 这 是 我 的 郎君
- Đây là chồng của tôi.
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
吾›