吾君 wú jūn
volume volume

Từ hán việt: 【ngô quân】

Đọc nhanh: 吾君 (ngô quân). Ý nghĩa là: Vua của ta. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Cho nên đây phải hoạ vần Chiến tụng nguyện ngô quân đem lại nếp hoàng đồ «..

Ý Nghĩa của "吾君" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吾君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vua của ta. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Cho nên đây phải hoạ vần Chiến tụng nguyện ngô quân đem lại nếp hoàng đồ «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吾君

  • volume volume

    - 君主专制 jūnzhǔzhuānzhì

    - quân chủ chuyên chế

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 报仇 bàochóu 十年 shínián wǎn

    - Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn

  • volume volume

    - 君来 jūnlái yǒu 何事 héshì

    - Anh đến đây có chuyện gì vậy?

  • volume volume

    - zhè shì de 郎君 lángjūn

    - Đây là chồng của tôi.

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 如卿 rúqīng 真是 zhēnshi 难得 nánde

    - Người quân tử như khanh thật hiếm có.

  • volume volume

    - jūn 可知 kězhī 心中 xīnzhōng suǒ xiǎng

    - Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 之言 zhīyán 必有 bìyǒu xìn

    - Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.

  • volume volume

    - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SKR (尸大口)
    • Bảng mã:U+541B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMR (一一口)
    • Bảng mã:U+543E
    • Tần suất sử dụng:Cao