Đọc nhanh: 剑侠 (kiếm hiệp). Ý nghĩa là: hiệp khách; kiếm hiệp.
剑侠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp khách; kiếm hiệp
精于剑术的侠客 (旧小说中人物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑侠
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- 他 腰间 佩着 剑
- Anh ấy đeo kiếm ở eo.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 风尘 侠士
- phong trần hiệp sĩ
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 你 是 弹力 女侠 啊 ! 上帝 呀 !
- bạn là một nữ hiệp mạnh mẽ à!thượng đế ơi !
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
剑›