Đọc nhanh: 剑兰 (kiếm lan). Ý nghĩa là: hoa lay-ơn; kiếm lan, cây hoa lay-ơn.
剑兰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa lay-ơn; kiếm lan
多年生草本植物,地下球茎扁圆形,叶子剑形,穗状花序,花大,红色或红黄色结蒴果,长圆形供观赏原产南非洲也叫剑兰 见〖唐菖蒲〗
✪ 2. cây hoa lay-ơn
多年生草本植物, 地下球茎扁圆形, 叶子剑形, 穗状花序, 花大, 红色或红黄色结蒴果, 长圆形供观赏原产南非洲也叫剑兰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑兰
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 的 剑 很快
- Kiếm của anh ấy rất sắc.
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
剑›