Đọc nhanh: 剑桥 (kiếm kiều). Ý nghĩa là: Cambridge. Ví dụ : - 不让她远走剑桥 Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?. - 史蒂芬在剑桥的记录显示 Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm. - 剑桥公爵可不会被发现死于 Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
剑桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cambridge
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 史蒂芬 在 剑桥 的 记录 显示
- Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
- 我 在 剑桥 的 时候 上 过 表演 课
- Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑桥
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 史蒂芬 在 剑桥 的 记录 显示
- Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm
- 我 在 剑桥 的 时候 上 过 表演 课
- Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
桥›