Đọc nhanh: 剑痴 (kiếm si). Ý nghĩa là: kiếm si (người chỉ đam mê luyện kiếm).
剑痴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm si (người chỉ đam mê luyện kiếm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑痴
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 他 很 痴
- Anh ấy rất ngốc.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 他 的 剑 很快
- Kiếm của anh ấy rất sắc.
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
痴›