剑痴 jiàn chī
volume volume

Từ hán việt: 【kiếm si】

Đọc nhanh: 剑痴 (kiếm si). Ý nghĩa là: kiếm si (người chỉ đam mê luyện kiếm).

Ý Nghĩa của "剑痴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剑痴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiếm si (người chỉ đam mê luyện kiếm)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑痴

  • volume volume

    - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de jiàn

    - Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.

  • volume volume

    - de 白痴 báichī 症状 zhèngzhuàng 越来越 yuèláiyuè 明显 míngxiǎn

    - Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.

  • volume volume

    - hěn chī

    - Anh ấy rất ngốc.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 显得 xiǎnde hěn 痴傻 chīshǎ

    - Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 有点 yǒudiǎn 痴呆 chīdāi

    - Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.

  • volume volume

    - de jiàn 很快 hěnkuài

    - Kiếm của anh ấy rất sắc.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 剑击 jiànjī xiàng 敌人 dírén

    - Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiếm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMLN (人一中弓)
    • Bảng mã:U+5251
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao