Đọc nhanh: 剑拔弩张 (kiếm bạt nỗ trương). Ý nghĩa là: gươm tuốt vỏ, nỏ giương dây; gươm súng sẵn sàng, giương cung bạt kiếm.
剑拔弩张 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gươm tuốt vỏ, nỏ giương dây; gươm súng sẵn sàng, giương cung bạt kiếm
比喻形势紧张,一触即发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑拔弩张
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 一条 ( 张 、 幅 ) 横幅
- một bức biểu ngữ.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 首次 参赛 , 我 不免 紧张
- Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
张›
弩›
拔›