Đọc nhanh: 剑术 (kiếm thuật). Ý nghĩa là: kiếm thuật; thuật đánh kiếm.
剑术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm thuật; thuật đánh kiếm
舞剑或用剑刺杀的技艺或技能2.kiếm đạo (Nhật Bản) 日本用木棒对刺的一种体育运动,亦称"剑道"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑术
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 他 精通 剑术
- Anh ấy thông thạo kiếm thuật.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
术›