Đọc nhanh: 剑号 (kiếm hiệu). Ý nghĩa là: dấu thập; dấu cộng.
剑号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu thập; dấu cộng
符号+,象征性地用来标志一个死者的姓名和作为一组参照符号中的第二个符号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
号›