Đọc nhanh: 剑客 (kiếm khách). Ý nghĩa là: kiếm khách, thích khách.
剑客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm khách
对剑术精通精习的人2.tử sĩ; thích khách; kẻ ám sát死士;刺客
✪ 2. thích khách
旧时称用武器进行暗杀的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑客
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
客›