Đọc nhanh: 剑尖 (kiếm tiêm). Ý nghĩa là: chỉ trỏ, đầu nhọn.
剑尖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ trỏ
point
✪ 2. đầu nhọn
sharp end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑尖
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 的 剑 很快
- Kiếm của anh ấy rất sắc.
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
尖›