Đọc nhanh: 亢礼 (kháng lễ). Ý nghĩa là: Lấy sự bình đẳng mà đối đãi nhau. § Cũng viết là kháng lễ 抗禮..
亢礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy sự bình đẳng mà đối đãi nhau. § Cũng viết là kháng lễ 抗禮.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亢礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 亢旱
- quá khô.
- 亢奋
- quá vui.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亢›
礼›