亢礼 kàng lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【kháng lễ】

Đọc nhanh: 亢礼 (kháng lễ). Ý nghĩa là: Lấy sự bình đẳng mà đối đãi nhau. § Cũng viết là kháng lễ 抗禮..

Ý Nghĩa của "亢礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亢礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lấy sự bình đẳng mà đối đãi nhau. § Cũng viết là kháng lễ 抗禮.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亢礼

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • volume volume

    - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 些许 xiēxǔ 薄礼 bólǐ 敬请笑纳 jìngqǐngxiàonà

    - một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.

  • volume volume

    - 亢旱 kànghàn

    - quá khô.

  • volume volume

    - 亢奋 kàngfèn

    - quá vui.

  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+2 nét)
    • Pinyin: Gāng , Kàng
    • Âm hán việt: Cang , Cương , Hàng , Kháng
    • Nét bút:丶一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHN (卜竹弓)
    • Bảng mã:U+4EA2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao