亢阳 kàng yáng
volume volume

Từ hán việt: 【kháng dương】

Đọc nhanh: 亢阳 (kháng dương). Ý nghĩa là: Khí dương cực thịnh. Nạn khô hạn. ◇Tào Thực 曹植: Kháng dương hại miêu; bạo phong thương điều 亢陽害苗; 暴風傷條 (Cáo cữu văn 告咎文) Trời hạn làm hại mầm non; gió dữ thương tổn cành cây..

Ý Nghĩa của "亢阳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亢阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khí dương cực thịnh. Nạn khô hạn. ◇Tào Thực 曹植: Kháng dương hại miêu; bạo phong thương điều 亢陽害苗; 暴風傷條 (Cáo cữu văn 告咎文) Trời hạn làm hại mầm non; gió dữ thương tổn cành cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亢阳

  • volume volume

    - niǎo de 翅膀 chìbǎng zài 阳光 yángguāng xià 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ de 阳光 yángguāng hěn 强烈 qiángliè

    - Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.

  • volume volume

    - 云层 yúncéng 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Mây che mất ánh sáng mặt trời.

  • volume volume

    - 亢旱 kànghàn

    - quá khô.

  • volume volume

    - 亢奋 kàngfèn

    - quá vui.

  • volume volume

    - 东方红 dōngfānghóng 太阳升 tàiyangshēng

    - phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+2 nét)
    • Pinyin: Gāng , Kàng
    • Âm hán việt: Cang , Cương , Hàng , Kháng
    • Nét bút:丶一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHN (卜竹弓)
    • Bảng mã:U+4EA2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao