Đọc nhanh: 鼎盛期 (đỉnh thịnh kì). Ý nghĩa là: thời đại hưng thịnh (của kiềng ba chân nghi lễ), thời hoàng kim.
鼎盛期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời đại hưng thịnh (của kiềng ba chân nghi lễ)
flourishing age (of the ceremonial tripod)
✪ 2. thời hoàng kim
golden age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎盛期
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
盛›
鼎›