Đọc nhanh: 默认 (mặc nhận). Ý nghĩa là: ngầm thừa nhận; thoả thuận ngầm; ngầm chấp nhận, ngầm; ngụ ý; không nói ra, mặc định (hệ thống; máy tính; tin học). Ví dụ : - 他默认了我的建议。 Anh ấy ngầm đồng ý với đề nghị của tôi.. - 他默认了这个方案。 Anh ấy ngầm chấp nhận kế hoạch này.. - 他们默认了这项决定。 Họ ngầm chấp nhận quyết định này.
默认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngầm thừa nhận; thoả thuận ngầm; ngầm chấp nhận
心里承认; 但不表示出来
- 他 默认 了 我 的 建议
- Anh ấy ngầm đồng ý với đề nghị của tôi.
- 他 默认 了 这个 方案
- Anh ấy ngầm chấp nhận kế hoạch này.
- 他们 默认 了 这项 决定
- Họ ngầm chấp nhận quyết định này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
默认 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngầm; ngụ ý; không nói ra
暗示; 默契的
- 他们 有 默认 的 合作 关系
- Họ có mối quan hệ hợp tác ngầm.
- 他们 之间 有 一种 默认 的 默契
- Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.
- 这是 我们 之间 的 默认 规则
- Đây là quy tắc ngầm định giữa chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mặc định (hệ thống; máy tính; tin học)
表示系统预先设定好的; 未经更改的一种常规的; 既定的设置状态相关的性质
- 系统 默认 的 设置 是 中文
- Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.
- 图片 的 默认 格式 是 JPEG
- Định dạng mặc định của hình ảnh là JPEG.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默认
- 他们 之间 有 一种 默认 的 默契
- Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.
- 这是 我们 之间 的 默认 规则
- Đây là quy tắc ngầm định giữa chúng ta.
- 我 认为 她 沉默不语 就是 同意 了
- Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 图片 的 默认 格式 是 JPEG
- Định dạng mặc định của hình ảnh là JPEG.
- 他们 有 默认 的 合作 关系
- Họ có mối quan hệ hợp tác ngầm.
- 他 默认 了 我 的 建议
- Anh ấy ngầm đồng ý với đề nghị của tôi.
- 他们 默认 了 这项 决定
- Họ ngầm chấp nhận quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
默›