Đọc nhanh: 阿木林 (a mộc lâm). Ý nghĩa là: người vụng về; người khờ dại; người ngu dốt; người đần độn.
阿木林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người vụng về; người khờ dại; người ngu dốt; người đần độn
呆子;傻瓜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿木林
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
林›
阿›