Đọc nhanh: 栉比鳞次 (trất bí lân thứ). Ý nghĩa là: nối tiếp nhau san sát; ba dãy bảy toà.
栉比鳞次 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối tiếp nhau san sát; ba dãy bảy toà
见〖鳞次栉比〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栉比鳞次
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 他 这次 比赛 留下 了 遗憾
- Anh ấy có tiếc nuối trong cuộc thi lần này.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 他 在 比赛 中 挫折 了 几次
- Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 他 跑 得 很快 , 每次 比赛 都 能 得 第一名
- Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栉›
次›
比›
鳞›