Đọc nhanh: 魅力四射 (mị lực tứ xạ). Ý nghĩa là: quyến rũ, hào nhoáng, quyến rũ. Ví dụ : - 即便他想变得魅力四射 Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
魅力四射 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quyến rũ
charming
- 即便 他 想 变得 魅力四射
- Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
✪ 2. hào nhoáng
glamorous
✪ 3. quyến rũ
seductive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魅力四射
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
- 即便 他 想 变得 魅力四射
- Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
- 他 累得 四肢无力
- Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.
- 你 那么 有 魅力
- Bạn có thể rất quyến rũ.
- 但 其实 我 姑妈 非常 有 魅力
- Tôi có một người cô rất hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
四›
射›
魅›