Đọc nhanh: 魅惑力 (mị hoặc lực). Ý nghĩa là: sức quyến rũ. Ví dụ : - 小姐姐真有魅惑力。 Chị gái thật là có sức quyến rũ.
魅惑力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức quyến rũ
一个人或物体有吸引力,能让其他人感到被吸引或着迷的特质
- 小姐姐 真有 魅惑 力
- Chị gái thật là có sức quyến rũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魅惑力
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 她 具备 迷人 的 魅力
- Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.
- 即便 他 想 变得 魅力四射
- Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
- 小姐姐 真有 魅惑 力
- Chị gái thật là có sức quyến rũ.
- 他 的 声音 很 性感 , 很 魅惑
- Giọng anh rất gợi cảm và quyến rũ.
- 卫 文化 有 独特 魅力
- Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.
- 他 的 台风 很 有 魅力
- Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
惑›
魅›