Đọc nhanh: 门 (môn). Ý nghĩa là: cửa; cánh cửa, cửa (của các đồ vật), cửa; van. Ví dụ : - 我把门关上了。 Tôi đã đóng cửa lại.. - 请打开那扇门。 Xin hãy mở cánh cửa đó.. - 我忘了关洗衣机的门。 Tôi quên đóng cửa máy giặt.
门 khi là Danh từ (có 14 ý nghĩa)
✪ 1. cửa; cánh cửa
(建筑物、车辆或船只的)入口
- 我 把门 关上 了
- Tôi đã đóng cửa lại.
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
✪ 2. cửa (của các đồ vật)
建筑物或车、船、飞机等的出入口;也指安装在出入口可以开关的门扇
- 我 忘 了 关 洗衣机 的 门
- Tôi quên đóng cửa máy giặt.
- 她 打开 了 烤箱 的 门
- Cô ấy mở cửa lò nướng.
✪ 3. cửa; van
起开关作用或像门的东西
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 我 检查 了 油罐 的 门
- Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.
✪ 4. cửa; ngõ
建筑物或车、船、飞机等的出入口
- 我 从门进 了 房间
- Tôi đã vào phòng từ cửa.
- 他 在 门外 等 了 很 久
- Anh ấy đã đợi bên ngoài cửa rất lâu.
✪ 5. nhà; hộ; gia đình
家族或家庭
- 他 的 门 很 有名
- Gia đình anh ấy rất nổi tiếng.
- 我们 的 门 在 这里
- Gia đình chúng tôi ở đây.
✪ 6. phái; cửa (tôn giáo; học thuật)
学术、思想或宗教上的派别
- 儒门 有 很大 的 影响
- Phái Nho giáo có ảnh hưởng rất lớn.
- 这个 门派 有着 悠久 的 历史
- Phái này có một lịch sử lâu dài.
✪ 7. loại; ngành; môn; môn học
泛指一般事物的类别
- 科学 门类 很 广泛
- Các ngành khoa học rất đa dạng.
- 这是 一种 新 门类
- Đây là một loại mới.
✪ 8. nhóm; môn; môn đồ (học cùng một thầy)
泛指一般事物的类别
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 每个 门徒 都 很 努力
- Mỗi môn đồ đều rất chăm chỉ.
✪ 9. loài; lớp (sinh vật)
生物学分类范畴的第二级
- 我们 学习 不同 的 门
- Chúng tôi học về các loài khác nhau.
- 科学家 研究 植物 门
- Các nhà khoa học nghiên cứu loài thực vật.
✪ 10. cách; cách thức; phương pháp
途径;诀窍
- 这个 门路 很 简单
- Cách này rất đơn giản.
- 请 告诉 我 你 的 窍门
- Xin hãy cho tôi biết phương pháp của bạn.
✪ 11. môn; lỗ (cơ thể người)
特指人身体的孔窍
- 医生 检查 了 他 的 肛门
- Bác sĩ đã kiểm tra hậu môn của anh ấy.
- 医生 检查 了 他 的 耳门
- Bác sĩ kiểm tra lỗ tai của anh ấy.
✪ 12. cổng (tin học)
用于电脑
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
✪ 13. cửa; cánh cửa (trò chơi)
在赌博游戏中的位置
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
✪ 14. họ Môn
姓
- 门 先生 是 我 的 老师
- Ông Môn là thầy của tôi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
门 khi là Lượng từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. môn; môn học
用于功课、科学技术等
- 我学 两门 外语
- Tôi học hai môn ngoại ngữ.
- 这门 课 很 有趣
- Môn học này rất thú vị.
✪ 2. cỗ; khẩu; cỗ pháo
用于火炮
- 这是 一门 新型 的 火炮
- Đây là một cỗ pháo mới.
- 这门 火炮 的 射程 非常 远
- Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.
✪ 3. cuộc; mối
用于亲戚、婚事等
- 这门 婚约 已经 签了
- Cuộc hôn ước này đã được ký kết.
- 这门 婚事 有 传统 仪式
- Cuộc hôn sự này có nghi thức truyền thống.
✪ 4. họ hàng; người họ hàng
亲戚
- 那门 亲戚 常 来
- Người họ hàng đó thường đến.
- 这门 亲戚 很近
- Người họ hàng này rất gần.
✪ 5. loại; môn (dùng cho ngôn ngữ)
用于语言
- 这门 语言 很 有意思
- Loại ngôn ngữ này rất thú vị.
- 她 会 说 好几门 外语
- Cô ấy có thể nói nhiều loại ngoại ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
门›