Đọc nhanh: 状元 (trạng nguyên). Ý nghĩa là: thủ khoa; trạng nguyên, người giỏi nhất; cao thủ; sư phụ. Ví dụ : - 他是今年高考的状元。 Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.. - 这个学校出过很多状元。 Trường này đã từng có nhiều thủ khoa.. - 这位厨师是烹饪界的状元。 Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.
状元 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ khoa; trạng nguyên
科举时代的一种称号,元代以后称殿试的第一名,后指考试取得第一名的人
- 他 是 今年 高考 的 状元
- Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.
- 这个 学校 出过 很多 状元
- Trường này đã từng có nhiều thủ khoa.
✪ 2. người giỏi nhất; cao thủ; sư phụ
比喻在本行业中成绩最好的人
- 这位 厨师 是 烹饪 界 的 状元
- Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.
- 她 是 我们 医院 的 外科 状元
- Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状元
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 行行出状元
- ngành nào cũng có người giỏi nhất; nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.
- 他 是 今年 高考 的 状元
- Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.
- 这个 学校 出过 很多 状元
- Trường này đã từng có nhiều thủ khoa.
- 这位 厨师 是 烹饪 界 的 状元
- Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.
- 她 是 我们 医院 的 外科 状元
- Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
状›