状元 zhuàngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【trạng nguyên】

Đọc nhanh: 状元 (trạng nguyên). Ý nghĩa là: thủ khoa; trạng nguyên, người giỏi nhất; cao thủ; sư phụ. Ví dụ : - 他是今年高考的状元。 Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.. - 这个学校出过很多状元。 Trường này đã từng có nhiều thủ khoa.. - 这位厨师是烹饪界的状元。 Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.

Ý Nghĩa của "状元" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

状元 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thủ khoa; trạng nguyên

科举时代的一种称号,元代以后称殿试的第一名,后指考试取得第一名的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 今年 jīnnián 高考 gāokǎo de 状元 zhuàngyuán

    - Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 学校 xuéxiào 出过 chūguò 很多 hěnduō 状元 zhuàngyuán

    - Trường này đã từng có nhiều thủ khoa.

✪ 2. người giỏi nhất; cao thủ; sư phụ

比喻在本行业中成绩最好的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 厨师 chúshī shì 烹饪 pēngrèn jiè de 状元 zhuàngyuán

    - Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 医院 yīyuàn de 外科 wàikē 状元 zhuàngyuán

    - Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状元

  • volume volume

    - 状元 zhuàngyuán 及第 jídì

    - thi đỗ trạng nguyên.

  • volume volume

    - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • volume volume

    - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • volume volume

    - 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ngành nào cũng có người giỏi nhất; nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.

  • volume volume

    - shì 今年 jīnnián 高考 gāokǎo de 状元 zhuàngyuán

    - Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 学校 xuéxiào 出过 chūguò 很多 hěnduō 状元 zhuàngyuán

    - Trường này đã từng có nhiều thủ khoa.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 厨师 chúshī shì 烹饪 pēngrèn jiè de 状元 zhuàngyuán

    - Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 医院 yīyuàn de 外科 wàikē 状元 zhuàngyuán

    - Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao