Đọc nhanh: 翘楚 (kiều sở). Ý nghĩa là: nhân tài kiệt xuất; tài năng xuất chúng. Ví dụ : - 医中翘楚。 tài năng xuất chúng trong giới Y học.
翘楚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tài kiệt xuất; tài năng xuất chúng
比喻杰出的人材
- 医中 翘楚
- tài năng xuất chúng trong giới Y học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘楚
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 医中 翘楚
- tài năng xuất chúng trong giới Y học.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›
翘›