彼岸性 bǐ'àn xìng
volume volume

Từ hán việt: 【bỉ ngạn tính】

Đọc nhanh: 彼岸性 (bỉ ngạn tính). Ý nghĩa là: Fa-ra-mi-ta; tính bờ bên kia; bỉ an tính (Kant - Triết gia theo chủ nghĩa duy tâm người Đức cho rằng giữa bản thể và hiện tượng của sự vật có ranh giới rõ ràng không thể vượt qua được, con người chỉ có thể nhận thức được hiện tượng của sự vật ở phía bên này của ranh giới, gọi là 知识的此岸性, chứ không thể nhận thức được bản thể của sự vật của phía bên kia của ranh giới, gọi là 知识的彼岸性.) Xem thêm phần (bản thể).

Ý Nghĩa của "彼岸性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彼岸性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Fa-ra-mi-ta; tính bờ bên kia; bỉ an tính (Kant - Triết gia theo chủ nghĩa duy tâm người Đức cho rằng giữa bản thể và hiện tượng của sự vật có ranh giới rõ ràng không thể vượt qua được, con người chỉ có thể nhận thức được hiện tượng của sự vật ở phía bên này của ranh giới, gọi là 知识的此岸性, chứ không thể nhận thức được bản thể của sự vật của phía bên kia của ranh giới, gọi là 知识的彼岸性.) Xem thêm phần (bản thể)

德国唯心主义哲学家康德认为事物的本体和现象之间存在一条不 可逾越的鸿沟,人只能认识处于鸿沟此岸的事物的现象,叫做知识的此岸性,而不能认识处于鸿沟彼岸的 事物的本体,叫做知识的彼岸性Xem: 参看 (本体); 德国唯心主义哲学家康德认为事物的本体和现象之间存在一条不可逾越的鸿沟, 人只能认识处于鸿沟此岸的事物的现象, 叫做知识的此岸性, 而不能认识处于鸿沟彼岸的事物的本体, 叫做知识的彼岸性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼岸性

  • volume volume

    - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • volume volume

    - 一次性 yícìxìng 塑料制品 sùliàozhìpǐn

    - sản phẩm nhựa dùng một lần

  • volume volume

    - 一记 yījì 毁灭性 huǐmièxìng de zuǒ 钩拳 gōuquán

    - Một cú móc trái tàn khốc!

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 三类 sānlèi 性质 xìngzhì dōu 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ

    - Ba loại tính chất đều cần xem xét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMMJ (山一一十)
    • Bảng mã:U+5CB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:ノノ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HODHE (竹人木竹水)
    • Bảng mã:U+5F7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao