Đọc nhanh: 大红灯笼高高挂 (đại hồng đăng lung cao cao quải). Ý nghĩa là: Raise the Red Lantern (1991), phim của Trương Nghệ Mưu 張藝謀 | 张艺谋.
大红灯笼高高挂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Raise the Red Lantern (1991), phim của Trương Nghệ Mưu 張藝謀 | 张艺谋
Raise the Red Lantern (1991), movie by Zhang Yimou 張藝謀|张艺谋 [Zhāng Yi4 móu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大红灯笼高高挂
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 门口 挂 着 两个 红灯笼
- Ở cửa treo hai chiếc đèn lồng đỏ.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
挂›
灯›
笼›
红›
高›