Đọc nhanh: 高速公路 (cao tốc công lộ). Ý nghĩa là: đường cao tốc. Ví dụ : - 雪下得很大,高速公路上车祸激增。 tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.. - 高速公路上有最低限速吗? có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?. - 在高速公路上离市区大约十公里处出了车祸。 có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
高速公路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường cao tốc
专供汽车高速行驶的公路道路平直,在和其他道路相交时采用立体交叉
- 雪下 得 很大 , 高速公路 上 车祸 激增
- tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 高速公路
✪ 1. Động từ + 高速公路
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高速公路
- 高速公路
- đường cao tốc
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 沪杭甬 高速公路 很 方便
- Đường cao tốc Hộ Hàng Dũng rất tiện lợi.
- 雪下 得 很大 , 高速公路 上 车祸 激增
- tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.
- 这 条 高速公路 直通 沈阳
- Con đường cao tốc này đi thẳng tới Thẩm Dương.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
路›
速›
高›