Đọc nhanh: 高富帅 (cao phú suất). Ý nghĩa là: "Mr Perfect" (nghĩa là cao, giàu và đẹp trai) (tiếng lóng trên Internet).
高富帅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "Mr Perfect" (nghĩa là cao, giàu và đẹp trai) (tiếng lóng trên Internet)
"Mr Perfect" (i.e. tall, rich and handsome) (Internet slang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高富帅
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
帅›
高›