Đọc nhanh: 男子汉 (nam tử hán). Ý nghĩa là: đàn ông; con trai; nam tử hán; làm trai; Hán tử. Ví dụ : - 有的妇女干起活儿来,赛过男子汉。 có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
男子汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn ông; con trai; nam tử hán; làm trai; Hán tử
男人 (强调男性的健壮或刚强); 男子
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男子汉
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 她 的 汉子 做饭 很 好吃
- Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
汉›
男›