Đọc nhanh: 挂帅 (quải suất). Ý nghĩa là: nắm giữ ấn soái; nắm giữ; đứng đầu; làm thống soái. Ví dụ : - 厂长挂帅抓产品质量工作。 xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
挂帅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm giữ ấn soái; nắm giữ; đứng đầu; làm thống soái
掌帅印,当元帅比喻居于领导、统帅地位
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂帅
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 他们 表演 动作 好帅
- Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 他们 以为 他 很 帅气
- Họ nghĩ rằng anh ấy rất phong độ.
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帅›
挂›