Đọc nhanh: 丢车保帅 (đâu xa bảo suất). Ý nghĩa là: thí xe giữ tướng; hi sinh cái nhỏ bảo vệ cái lớn.
丢车保帅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thí xe giữ tướng; hi sinh cái nhỏ bảo vệ cái lớn
象棋比赛的战术比喻牺牲比较重要的东西保护最重要的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢车保帅
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 这辆 车 需要 定期 保养
- Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 购买 运费 险 可以 保障 包裹 丢失 时 的 损失
- Mua bảo hiểm vận chuyển có thể bảo vệ khi gói hàng bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
保›
帅›
车›