Đọc nhanh: 不平则鸣 (bất bình tắc minh). Ý nghĩa là: phẫn nộ trước việc bất bình; thấy chuyện bất bình thì phải lên tiếng; ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh.
不平则鸣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẫn nộ trước việc bất bình; thấy chuyện bất bình thì phải lên tiếng; ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
指对不公平的事情表示愤慨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不平则鸣
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
则›
平›
鸣›