Đọc nhanh: 高不凑低不就 (cao bất thấu đê bất tựu). Ý nghĩa là: không thể đạt đến mức cao hoặc chấp nhận mức thấp (thành ngữ); không đủ tốt để đạt được vị trí cao, nhưng quá tự hào để đạt được vị trí thấp.
高不凑低不就 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể đạt đến mức cao hoặc chấp nhận mức thấp (thành ngữ); không đủ tốt để đạt được vị trí cao, nhưng quá tự hào để đạt được vị trí thấp
can't reach the high or accept the low (idiom); not good enough for a high post, but too proud to take a low one
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高不凑低不就
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 我 就是 不 高兴 跟 他 见面 的
- Tôi chính là không thích gặp anh ta.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 嘴 都 说破 了 , 老王 高低 不 答应
- nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
低›
凑›
就›
高›