Đọc nhanh: 一口吃个胖子 (nhất khẩu cật cá phán tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cố gắng đạt được mục tiêu trong thời gian ngắn nhất có thể, (văn học) muốn béo lên chỉ với một ngụm (tục ngữ), thiếu kiên nhẫn để thành công.
一口吃个胖子 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cố gắng đạt được mục tiêu trong thời gian ngắn nhất có thể
fig. to try to achieve one's goal in the shortest time possible
✪ 2. (văn học) muốn béo lên chỉ với một ngụm (tục ngữ)
lit. to want to get fat with only one mouthful (proverb)
✪ 3. thiếu kiên nhẫn để thành công
to be impatient for success
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口吃个胖子
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
- 门口 立着 一个 牌子
- Ở của dựng một cái tấm biển.
- 手上 剐 了 一个 口子
- Tay bị toác một miếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
口›
吃›
子›
胖›