Đọc nhanh: 居高不下 (cư cao bất hạ). Ý nghĩa là: (giá cả, tỷ lệ, v.v.) vẫn ở mức cao.
居高不下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (giá cả, tỷ lệ, v.v.) vẫn ở mức cao
(of prices, rates etc) to remain high
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居高不下
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 居高临下
- đứng trên cao nhìn xuống.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
居›
高›