Đọc nhanh: 不就得了 (bất tựu đắc liễu). Ý nghĩa là: Không phải là được rồi sao. Ví dụ : - 衣服够穿不就得了吗 ? Quần áo đủ mặc là được rồi còn gì
不就得了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không phải là được rồi sao
- 衣服 够 穿 不 就 得 了 吗 ?
- Quần áo đủ mặc là được rồi còn gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不就得了
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 衣服 够 穿 不 就 得 了 吗 ?
- Quần áo đủ mặc là được rồi còn gì
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
就›
得›