Đọc nhanh: 一个头两个大 (nhất cá đầu lưỡng cá đại). Ý nghĩa là: (coll.) để cảm thấy như thể đầu của một người có thể nổ tung (Tw).
一个头两个大 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để cảm thấy như thể đầu của một người có thể nổ tung (Tw)
(coll.) to feel as though one's head could explode (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个头两个大
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
个›
大›
头›