Đọc nhanh: 谚 (ngạn). Ý nghĩa là: ngạn ngữ. Ví dụ : - 古谚 ngạn ngữ cổ. - 农谚 ngạn ngữ nhà nông
谚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạn ngữ
谚语; 在群众中间流传的固定语句, 用简单通俗的话反映出深刻的道理
- 古谚
- ngạn ngữ cổ
- 农谚
- ngạn ngữ nhà nông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谚
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 谚 知识 是 宝库 , 实践 是 钥匙
- 【Tục ngữ】Kiến thức là kho báu, thực hành là chiếc chìa khóa.
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谚›