Đọc nhanh: 证验 (chứng nghiệm). Ý nghĩa là: chứng nghiệm; thẩm tra; kiểm lại; trưng nghiệm, hiệu nghiệm thực tế; xác minh, chứng minh. Ví dụ : - 实习可以证验课堂学习的知识。 thực tập có thể kiểm tra lại tri thức học tập ở trường lớp.
证验 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chứng nghiệm; thẩm tra; kiểm lại; trưng nghiệm
通过试验使得到证实
- 实习 可以 证验 课堂 学习 的 知识
- thực tập có thể kiểm tra lại tri thức học tập ở trường lớp.
✪ 2. hiệu nghiệm thực tế; xác minh
实际的效验
✪ 3. chứng minh
用可靠的材料来表明或断定人或事物的真实性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证验
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 这个 假设 需要 验证
- Giả thuyết này cần được kiểm chứng.
- 他 验证 了 所有 的 数据
- Anh ấy đã xác thực tất cả dữ liệu.
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
- 我们 需要 验证 这个 假设
- Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
证›
验›