Đọc nhanh: 驻扎 (trú trát). Ý nghĩa là: đóng quân; đồn trú (quân đội).
驻扎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng quân; đồn trú (quân đội)
(军队) 在某地住下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻扎
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 他 正在 给 病人 扎针
- Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)
- 他 的 训练 方式 非常 扎实
- Cách huấn luyện của anh ấy rất thực tế.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
- 他 驻足观看
- Anh ấy dừng lại xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
驻›