Đọc nhanh: 驻防 (trú phòng). Ý nghĩa là: đóng giữ; đóng (quân đội đóng quân ở những nơi quan trọng.); trú phòng. Ví dụ : - 戍边(驻防边境)。 đóng giữ nơi biên cương.
驻防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng giữ; đóng (quân đội đóng quân ở những nơi quan trọng.); trú phòng
军队在重要的地方驻扎防守
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻防
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 他 拿 着 铁椎 防身
- Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
防›
驻›